◎ | [đoàn kết] | ||
| ■ | to unite | ||
| ■ | union; solidarity | ||
| ☆ | Tinh thần đoàn kết giai cấp | ||
| Class solidarity | |||
| ☆ | Bày tỏ tinh thần đoàn kết với ai | ||
| To show solidarity with somebody | |||
| ☆ | Công nhân đã đình công để tỏ lòng đoàn kết với sinh viên | ||
| The workers have come out on strike in sympathy with the students | |||
| ■ | united; close-knit | ||
| ☆ | Gia đình họ đoàn kết với nhau lắm | ||
| They're a very close-knit family | |||
| ☆ | Tất cả chúng tôi đều đoàn kết với nhau | ||
| We all stand/stick together | |||
| ◎ | [cơm đoàn kết] | |
| ※ | danh từ | |
| ■ | solidarity meal | |
| ◎ | [khối đoàn kết] | |
| ■ | United bloc | |
| ◎ | [mất đoàn kết] | |
| ■ | discord; disunity | |
| ◎ | [thắt chặt tình đoàn kết] | |
| ■ | to cement/strengthen solidarity | |
| ◎ | [tình đoàn kết] | |
| ※ | danh từ | |
| ■ | solidarity | |
| ◎ | [đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết] | |
| ■ | unity is strength; united we stand, divided we fall; many hands make light work; strength lies in unity | |
| ◎ | [đại đoàn kết] | |
| ■ | Great unity. | |
| ◎ | [đại đoàn kết dân tộc] | |
| ■ | great national unity | |
| ◎ | [đại đoàn kết toàn dân] | |
| ■ | national unity | |
Advertisement
