◎ | [đoàn kết] | ||
■ | to unite | ||
■ | union; solidarity | ||
☆ | Tinh thần đoàn kết giai cấp | ||
Class solidarity | |||
☆ | Bày tỏ tinh thần đoàn kết với ai | ||
To show solidarity with somebody | |||
☆ | Công nhân đã đình công để tỏ lòng đoàn kết với sinh viên | ||
The workers have come out on strike in sympathy with the students | |||
■ | united; close-knit | ||
☆ | Gia đình họ đoàn kết với nhau lắm | ||
They're a very close-knit family | |||
☆ | Tất cả chúng tôi đều đoàn kết với nhau | ||
We all stand/stick together |
◎ | [cơm đoàn kết] | |
※ | danh từ | |
■ | solidarity meal |
◎ | [khối đoàn kết] | |
■ | United bloc |
◎ | [mất đoàn kết] | |
■ | discord; disunity |
◎ | [thắt chặt tình đoàn kết] | |
■ | to cement/strengthen solidarity |
◎ | [tình đoàn kết] | |
※ | danh từ | |
■ | solidarity |
◎ | [đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết] | |
■ | unity is strength; united we stand, divided we fall; many hands make light work; strength lies in unity |
◎ | [đại đoàn kết] | |
■ | Great unity. |
◎ | [đại đoàn kết dân tộc] | |
■ | great national unity |
◎ | [đại đoàn kết toàn dân] | |
■ | national unity |
Advertisement
![](https://3.bp.blogspot.com/-SmOhtildbOU/WT_k9f2pKxI/AAAAAAAAQEc/0uAiCE52atIxaDPA2C1-C2M-jnE1KeVwACLcB/s1600/adbanner2.png)